Tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2017

Đăng ngày 01/03/2017
2.052 lượt xem
Đăng ngày 01/03/2017
2.052 lượt xem
Chia sẻ: Icon facebook Icon X Icon Pinterest
carpentry-mark
Căn cứ quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 của Trường Đại học Đại Nam theo thông tư số 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
 
  BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
            ==============
 
THÔNG BÁO
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY - NĂM 2017
 
            Căn cứ quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Căn cứ Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 của Trường Đại học Đại Nam theo thông tư số 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16/12/2015  của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ đề án tự chủ tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam đã báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2017.
Chỉ tiêu : 1.600
I- Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
II- Phương thức tuyển sinh:
Phương thức tuyển sinh 1. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì; Ngưỡng xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Phương thức tuyển sinh 2. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc Trung học phổ thông với điều kiện:
- Tổng điểm ba môn theo khối thi của năm học lớp 12 đối với thí sinh dự tuyển hệ Đại học  đạt  18,0 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
III- Ngành và khối xét tuyển
TT Ngành học Ký hiệu
Trường
Mã ngành Mã tổ hợp môn Tổ hợp các môn xét tuyển Dự kiến chỉ tiêu
(1) (2) (3) (4)   (5) (6)
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐẠI NAM
DDN       1.600
KHỐI NGÀNH KINH TẾ      
1 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)   52340201 D01
D90
A12
C14
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
100
2 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)   52340301 A01
D01
A15
C14
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
150
3 Quản trị Kinh doanh   52340101 A00
D01
C03
D10
Toán, Vật lý, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
150
4 Quản trị Du lịch và Lữ hành   52340103 A00
A01
D01
C00
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
150
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT      
5 Công nghệ Thông tin   52480201 A00
 
A09
C19
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Tin học (*)
Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
130
6 Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  52580201 A00
A01
A12
A15
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
70
7 Kiến trúc   52580102 V00
V01
 
 
Toán,  Vật lý, Vẽ  mỹ thuật  (*)
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật  (*)
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật  (*)
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật  (*)
50
KHỐI Y DƯỢC      
8 Dược học (Dược sĩ đại học)   52720401 A00
D07
B00
C02
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh vật
Toán, Hóa học, Ngữ văn
300
9 Điều dưỡng   52720501 A00
A01
B00
C00
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh vật
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
200
KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN      
10 Quan hệ công chúng – truyền thông   52360708 C00
D15
C19
C20
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
100
11 Luật Kinh tế   52380107 C00
A08
A09
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
150
12 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;)   52220201 D01
D09
D14
D11
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
50
 
 -(*) Trường sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi để xét tuyển. Môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật và Tin học) trường tổ chức hai đợt thi vào ngày thi: 6/08 và 01/10/2017 tại địa điểm 56 Vũ Trong Phụng- Thanh Xuân, Hà Nội.
IV- Hồ sơ xét tuyển, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
1- Hồ sơ xét tuyển
a- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì; Hồ sơ xét tuyển:
Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính)
02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
b- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT. Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam);
- Học bạ THPT (bản sao có công chứng);
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng);
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
2- Thời gian nhận hồ sơ
Đợt 1: Từ 15/2/201715/3/2017  đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước (Thí sinh nhập học sẽ học theo tích lũy tín chỉ của năm học 2016- 2017)
Đợt 2: Từ 15/3/201730/6/2017;      Đối với thí sinh chưa có học bạ, bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng) từ ngày 01/7/2017 – 15/07/2017.
Đợt 3:Từ 20/07/201710/08/2017
Đợt 4:Từ 15/08/201730/08/2017
Đợt 5:Từ 10/09/2017 – 30/09/2017
3- Phương thức nộp và địa điểm nhận hồ sơ
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh, 56- Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Ni Trường Đại học Đại Nam.
+ Gửi phát chuyển nhanh qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi.
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thông qua Website của nhà trường: www.dainam.edu.vn;  tuyensinh.dainam.edu.vn và phải nộp đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo các đợt thời gian quy định của nhà trường.
V- Học phí đại học: đóng 10 tháng /01 năm học
- Ngành Dược học: 2.400.000đ/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000đ/tháng
- Quản trị Du lịch và Lữ hành: 1.500.000 đ/tháng
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế,
Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Kiến trúc, Xây dựng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1.200.000đ/tháng
 
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: BỘ PHẬN THƯỜNG TRỰC TUYỂN SINH
Cơ sở 1: 56 – Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội;              
Điện thoại: 04.355 777 99  máy lẻ  567; 666;  0462 59 2828;   0462 60 2929
Cơ sở chính: Số 1 – phố Xốm – Phú lãm – Hà Đông – Hà Nội; 
Websitewww.dainam.edu.vnEmail: tuyensinh@dainam.edu.vn;
Hotline: 0961 59 5599;  0931 59 5599

                                   
                                                   KT HIỆU TRƯỞNG
                                                   PHÓ HIỆU TRƯỞNG
                                                                                               
 
 
                                                                                                     TS. Lương Cao Đông                                                                   
 

Đăng ký tư vấn tuyển sinh 2025

Năm 2025, Trường Đại học Đại Nam tuyển sinh 36 ngành đào tạo thuộc các khối ngành: Sức khoẻ, Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Kinh doanh và Khoa học Xã hội & Nhân văn.
Đăng ký ngay để nhận
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
admissions student background
Bạn cần nhập lại thông tin này.
Bạn cần nhập lại thông tin này.
Bạn cần nhập lại thông tin này.
Bạn cần nhập lại thông tin này.
background image
Đăng ký ngay để nhận
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
admissions student background