Tổ hợp môn xét tuyển mới - Tra cứu điểm thi thpt 2017 - Tuyển sinh đại học 2017

Tuyển sinh đại học năm 2017. Xét điểm thi THPT quốc gia và học bạ thpt quốc gia năm 2017. Sự thay đổi to lớn ngành Giáo dục cũng tạo nên bước ngoặt quan trọng trong việc tuyển sinh của các trường Đại Học, Cao đẳng năm nay.
>>> Đăng Kí Xét Tuyển Đại Học Online

Ngày hội tư vấn tuyển sinh (ảnh minh hoạ)
Vừa qua, Bộ GD&ĐTđã thống kê và mã hóa các tổ hợp môn thi để thuận tiện cho việc cập nhật thông tin vào phần mềm, đảm bảo thống nhất trên toàn quốc. Theo đó, khi các trường sử dụng mã hóa tổ hợp môn thi, các tổ hợp môn thi mới chưa được sử dụng để xét tuyển vào các ngành ở các năm trước sẽ được đánh dấu (*).
7 , có sự thay đổi rất quan trọng đó là, ngoài 10 tổ hợp môn truyền thống, Bộ GD&ĐT ban hành thêm 91 tổ hợp môn mới để tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh xét tuyển vào các trường, cao đẳng. Cụ thể : tổ hợp xét tuyển không chỉ gồm các tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống mà còn tập hợp các tổ hợp môn mới và tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu. Điều đó, mang lại nhiều cơ hội lựa chọn và giảm áp lực thi cử cho học sinh THPT trong quá trình chọn ngành, chọn trường.
Sau đây là bảng tổ hợp môn xét tuyển sinh Đại Học, Cao Đẳng năm 2015:
TT |
Tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
---|---|---|
Các tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống |
|
|
1 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
4 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
6 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D02 |
7 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
8 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D04 |
9 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D05 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
Các tổ hợp môn mới |
|
|
11 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
12 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
A03 |
13 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
A04 |
14 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A05 |
15 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
A06 |
16 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
17 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B01 |
18 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
19 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
20 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
21 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
22 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
23 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
24 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C05 |
25 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C06 |
26 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C07 |
27 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C08 |
28 |
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
C09 |
29 |
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C10 |
30 |
Ngữ văn, Hóa học, Địa lí |
C11 |
31 |
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
C12 |
32 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
33 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
35 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D09 |
36 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
37 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D11 |
38 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
39 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D13 |
40 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
41 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
42 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D16 |
43 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D17 |
44 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D18 |
45 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D19 |
46 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D20 |
47 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D21 |
48 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D22 |
49 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D23 |
50 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D24 |
51 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D25 |
52 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D26 |
53 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D27 |
54 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D28 |
55 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D29 |
56 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D30 |
57 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D31 |
58 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D32 |
59 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D33 |
60 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D34 |
61 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D35 |
62 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D36 |
63 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D37 |
64 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D38 |
65 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D39 |
66 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D40 |
67 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D41 |
68 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
69 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
70 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
71 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D45 |
72 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D46 |
73 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D47 |
74 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
D48 |
75 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp |
D49 |
76 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D50 |
77 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
D51 |
78 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D52 |
79 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
D53 |
80 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D54 |
81 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D55 |
82 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D56 |
83 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
D57 |
84 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D58 |
85 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D59 |
86 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D60 |
87 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D61 |
88 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D62 |
89 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D63 |
90 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D64 |
91 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D65 |
Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu |
|
|
92 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H00 |
93 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
H01 |
94 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N00 |
95 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M00 |
96 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
T00 |
97 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
98 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
99 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
S00 |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
R00 |
101 |
Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề |
K00 |
|
|
|
Chữ viết tắt |
|
|
NK - |
Năng khiếu |
|
NT - |
Nghệ thuật |
|
MT - |
Mỹ thuật |
|
TDTT - |
Thể dục thể thao |
|
SKĐA - |
Sân khấu điện ảnh |
|
Tải mẫu đơn đăng kí xét tuyển đại học: Tại đây
>>> Đăng Kí Xét Tuyển Đại Học Online
Xem thêm: Có thể bạn chưa biết Xét Học Bạ THPT đỗ Đại Học chính quy, xu hướng hiện đại
Xem thêm: Đâu là trường đại học hoàn hảo nhất dành cho bạn
Mọi thông tin chi tiết liên hệ: |
![]() |
Đăng ký tư vấn tuyển sinh 2025
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng

Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
