Tổ hợp môn xét tuyển mới - Tra cứu điểm thi thpt 2017 - Tuyển sinh đại học 2017

Đăng ngày 24/05/2018
212.572 lượt xem
Đăng ngày 24/05/2018
212.572 lượt xem
Chia sẻ: Icon facebook Icon X Icon Pinterest
carpentry-mark
Tuyển sinh đại học năm 2017. Xét điểm thi THPT quốc gia và học bạ thpt quốc gia năm 2017. Xét theo tổ hợp các môn theo khối. trên 18 điểm là có ngay....

Tuyển sinh đại học năm 2017. Xét điểm thi  THPT quốc gia và học bạ thpt quốc gia năm 2017. Sự thay đổi to lớn ngành Giáo dục cũng tạo nên bước ngoặt quan trọng trong việc tuyển sinh của các trường Đại Học, Cao đẳng năm nay.


>>> Đăng Kí Xét Tuyển Đại Học Online

Tuyen sinh 2015
Ngày hội tư vấn tuyển sinh (ảnh minh hoạ) 

Vừa qua, Bộ GD&ĐTđã thống kê và mã hóa các tổ hợp môn thi để thuận tiện cho việc cập nhật thông tin vào phần mềm, đảm bảo thống nhất trên toàn quốc. Theo đó, khi các trường sử dụng mã hóa tổ hợp môn thi, các tổ hợp môn thi mới chưa được sử dụng để xét tuyển vào các ngành ở các năm trước sẽ được đánh dấu (*).

 7 , có sự thay đổi rất quan trọng đó là, ngoài 10 tổ hợp môn truyền thống, Bộ GD&ĐT ban hành thêm 91 tổ hợp môn mới để tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh xét tuyển vào các trường, cao đẳng.  Cụ thể : tổ hợp xét tuyển không chỉ gồm các tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống mà còn tập hợp các tổ hợp môn mới và tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu. Điều đó, mang lại nhiều cơ hội lựa chọn và giảm áp lực thi cử cho học sinh THPT trong quá trình chọn ngành, chọn trường.

Sau đây là bảng tổ hợp môn xét tuyển sinh Đại Học, Cao Đẳng năm 2015:

TT

Tổ hợp

Mã tổ hợp môn

Các tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống

 

1

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

4

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

6

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

D02

7

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

8

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D04

9

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

D05

10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D06

Các tổ hợp môn mới
 

 

11

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

12

Toán, Vật lí, Lịch sử

A03

13

Toán, Vật lí, Địa lí

A04

14

Toán, Hóa học, Lịch sử

A05

15

Toán, Hóa học, Địa lí

A06

16

Toán, Lịch sử, Địa lí

A07

17

Toán, Sinh học, Lịch sử

B01

18

Toán, Sinh học, Địa lí

B02

19

 Toán, Sinh học, Ngữ văn

B03

20

Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

21

Ngữ văn, Toán, Hóa học

C02

22

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C03

23

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

24

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

C05

25

Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

C06

26

Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

C07

27

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

C08

28

Ngữ văn, Vật lí, Địa lí

C09

29

Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

C10

30

Ngữ văn, Hóa học, Địa lí

C11

31

Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

C12

32

Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

C13

33

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

34

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

35

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D09

36

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

37

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

D11

38

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D12

39

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

D13

40

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

41

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

42

Toán, Địa lí, Tiếng Đức

D16

43

Toán, Địa lí, Tiếng Nga

D17

44

Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

D18

45

Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

D19

46

Toán, Địa lí, Tiếng Trung

D20

47

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

D21

48

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

D22

49

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

D23

50

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

D24

51

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

D25

52

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

D26

53

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

D27

54

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

D28

55

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

D29

56

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

D30

57

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

D31

58

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

D32

59

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D33

60

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

D34

61

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

D35

62

Toán, Lịch sử, Tiếng Đức

D36

63

Toán, Lịch sử, Tiếng Nga

D37

64

Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật

D38

65

Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp

D39

66

Toán, Lịch sử, Tiếng Trung

D40

67

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

D41

68

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

D42

69

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

D43

70

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

D44

71

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

D45

72

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức

D46

73

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga

D47

74

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật

D48

75

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp

D49

76

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung

D50

77

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức

D51

78

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga

D52

79

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật

D53

80

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp

D54

81

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

D55

82

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức

D56

83

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga

D57

84

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật

D58

85

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp

D59

86

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung

D60

87

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

D61

88

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

D62

89

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

D63

90

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

D64

91

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

D65

Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu
 

 

92

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

H00

93

Toán, Ngữ văn, Vẽ MT

H01

94

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

N00

95

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

M00

96

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

T00

97

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật

V00

98

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

V01

99

Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2

S00

100

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

R00

101

Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề

K00

 

 

 

Chữ viết tắt

 

 

NK -

Năng khiếu

 

NT -

Nghệ thuật

 

MT -

Mỹ thuật

 

TDTT -

Thể dục thể thao

 

SKĐA -

Sân khấu điện ảnh

 




  Tải mẫu đơn đăng kí xét tuyển đại học: Tại đây  

>>> Đăng Kí Xét Tuyển Đại Học Online


 

Xem thêm: Có thể bạn chưa biết Xét Học Bạ THPT đỗ Đại Học chính quy, xu hướng hiện đại
Xem thêm: Đâu là trường đại học hoàn hảo nhất dành cho bạn

 

Mọi thông tin chi tiết liên hệ:
Phòng Tuyển Sinh – Trường Ðại Học Ðại Nam

Cơ sở: 56 Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội.               
Ðiện thoại:  024.355 777 99
Máy lẻ: 567; 666;  02462 59 2828;   02462 60 2929

Cơ sở chính: Số 1 phố Xốm – Phú lãm – Hà Ðông – Hà Nội.
Website: www.dainam.edu.vn
Website tuyển sinh: www.tuyensinh.dainam.edu.vn

Email: tuyensinh@dainam.edu.vn;
Phòng Tuyển Sinh: 0961 59 5599; 0931 59 5599

Ðang ký xét tuy?n Ð?i h?c tr?c tuy?n


                          

Đăng ký tư vấn tuyển sinh 2025

Năm 2025, Trường Đại học Đại Nam tuyển sinh 36 ngành đào tạo thuộc các khối ngành: Sức khoẻ, Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Kinh doanh và Khoa học Xã hội & Nhân văn.
Đăng ký ngay để nhận
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
admissions student background
Bạn cần nhập lại thông tin này.
Bạn cần nhập lại thông tin này.
Bạn cần nhập lại thông tin này.
Bạn cần nhập lại thông tin này.
background image
Đăng ký ngay để nhận
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
admissions student background