Thông tin ngành học Đại học Đại Nam

ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
TT | Ngành học | Thời gian đào tạo | Thông tin về ngành học |
A. Khối ngành Sức khoẻ | |||
1 | Y khoa | 6 năm (18 kỳ) | Link |
2 | Dược học | 4,5 năm (14 kỳ) | Link |
3 | Điều dưỡng | 3.5 năm (11 kỳ) | Link |
B. Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ | |||
4 | Công nghệ thông tin | 3.5 năm (11 kỳ) | Link |
5 | Khoa học máy tính | 4 năm (12 kỳ) | Link |
6 | Hệ thống thông tin | 3.5 năm (11 kỳ) | Link |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 4 năm (12 kỳ) | Link |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 4 năm (12 kỳ) | Link |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 4 năm (12 kỳ) | Link |
10 | Kiến trúc | 4,5 năm (14 kỳ) | Link |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 4 năm (12 kỳ) | Link |
12 | Kinh tế xây dựng | 4 năm (12 kỳ) | Link |
13 |
Công nghệ kỹ thuật và điều khiển tự động hoá - Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn - Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp |
4 năm (12 kỳ) | Link |
C. Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh | |||
14 | Quản trị kinh doanh | 3 năm (9 kỳ) | Link |
15 | Quản trị nhân lực | 3 năm (9 kỳ) | Link |
16 |
Marketing - Chuyên ngành Digital Marketing |
3 năm (9 kỳ) | Link |
17 | Kinh doanh quốc tế | 3 năm (9 kỳ) | Link |
18 | Thương mại điện tử | 3 năm (9 kỳ) | Link |
19 |
Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư - Chuyên ngành Kinh tế tài chính tiền tệ |
3 năm (9 kỳ) | Link |
20 |
Kinh tế số - Chuyên ngành Kinh doanh số - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh |
3 năm (9 kỳ) | Link |
21 | Tài chính ngân hàng | 3 năm (9 kỳ) | Link |
22 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 3 năm (9 kỳ) | Link |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 3 năm (9 kỳ) | Link |
24 | Kế toán | 3 năm (9 kỳ) | Link |
D. Khối ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn | |||
25 | Tâm lý học | 3 năm (9 kỳ) | Link |
26 | Luật | 3 năm (9 kỳ) | Link |
27 | Luật kinh tế | 3 năm (9 kỳ) | Link |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 3 năm (9 kỳ) | Link |
29 | Quản trị khách sạn | 3 năm (9 kỳ) | Link |
30 | Truyền thông đa phương tiện | 3 năm (9 kỳ) | Link |
31 | Quan hệ công chúng | 3 năm (9 kỳ) | Link |
32 | Ngôn ngữ Anh | 3,5 năm (11 kỳ) | Link |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 3,5 năm (11 kỳ) | Link |
34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chuyên ngành Tiếng Hàn biên phiên dịch - Chuyên ngành Tiếng Hàn kinh doanh thương mại |
3,5 năm (11 kỳ) | Link |
35 | Ngôn ngữ Nhật | 3,5 năm (11 kỳ) | Link |
E. KHỐI NGÀNH MỸ THUẬT & THIẾT KẾ | |||
36 |
Thiết kế đồ hoạ - Chuyên ngành Đồ hoạ đa phương tiện - Chuyên ngành Đồ hoạ Game - Hoạt hình - Chuyên ngành Thiết kế và Trang trí nội thất |
3 năm (9 kỳ) | Link |
ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH HỆ QUỐC TẾ
TT | Ngành học | Thời gian đào tạo | Thông tin về ngành học |
1 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
3 năm (9 kỳ) | Link |
ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
TT | Ngành học | Thời gian đào tạo | Thông tin về ngành học |
1 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) |
4 năm (8 kỳ) | Link |
2 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan) |
4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) |
Link |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Liên kết Đài Loan) |
4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) |
Link |
4 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) |
4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) |
Link |
5 |
Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan) |
4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) |
Link |
6 |
Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan) |
4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) |
Link |
Đăng ký tư vấn tuyển sinh 2025
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng

Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
