Đề thi THPT QG môn Vật Lý và gợi ý giải đề


Theo đó, nội dung kiến thức của đề thi bao gồm chủ yếu kiến thức lớp 12. (lớp 12 chiếm 90%, Lớp 11 chiếm 10%). Phạm vi kiến thức trong đề: Vật lí 11 và Vật lí 12, bao gồm 7 chuyên đề lớp 12: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động và Sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và 4 chuyên đề Vật lí lớp 11: Điện tích – Điện trường; Dòng điện không đổi; Cảm ứng điện từ; Mắt. Các dụng cụ quang. Không có nội dung câu hỏi thuộc chương trình Vật lí 10.
Về độ khó và sự phân bổ kiến thức:
– Tổng quan về độ khó của đề: 60% cơ bản + 40% nâng cao
– Các câu hỏi khó tập trung vào các chuyên đề: Dao động cơ, Sóng cơ, Điện xoay chiều.
Dưới đây là Đề thi và đáp án môn Vật lý THPT quốc gia 2019
Mã đề: 201
1.C |
2.C |
3.B |
4.C |
5.B |
6.D |
7.C |
8.B |
9.A |
10.D |
11.B |
12.D |
13.A |
14.A |
15.D |
16.B |
17.A |
18.A |
19.A |
20D |
21.D |
22.A |
23.D |
24.D |
25.B |
26.A |
27.D |
28.D |
29.B |
30.A |
31.B |
32.A |
33.A |
34.D |
35.A |
36.D |
37.A |
38.B |
39.C |
40.C |
Mã đề: 202
1.B |
2.D |
3.C |
4.A |
5.C |
6.A |
7.C |
8.A |
9.B |
10.C |
11.D |
12.D |
13.D |
14.B |
15.A |
16.B |
17.B |
18.B |
19.C |
20.B |
21.A |
22.A |
23.B |
24.A |
25.A |
26.A |
27.C |
28.B |
29.C |
30.A |
31.B |
32.C |
33.B |
34.B |
35.C |
36.C |
37.A |
38.C |
39.A |
40.C |
Mã đề: 203
1.D |
2.D |
3.B |
4.A |
5.A |
6.D |
7.A |
8.C |
9.A |
10.B |
11.B |
12.D |
13.B |
14.A |
15.A |
16.C |
17.D |
18.D |
19.A |
20.B |
21.C |
22.A |
23.D |
24.D |
25.C |
26.D |
27.A |
28.D |
29.B |
30.B |
31.B |
32.A |
33.B |
34.D |
35.A |
36.B |
37.B |
38.D |
39.B |
40.D |
Mã đề: 204
1.B |
2.B |
3.C |
4.B |
5.B |
6.D |
7.A |
8.C |
9.B |
10.D |
11.A |
12.D |
13.D |
14.C |
15.D |
16.D |
17.B |
18.D |
19.C |
20.B |
21.B |
22.A |
23.D |
24.D |
25.B |
26.A |
27.B |
28.D |
29.B |
30.C |
31.C |
32.C |
33.B |
34.D |
35.C |
36.C |
37.D |
38.C |
39.D |
40.D |
Mã đề: 205
1.B |
2.D |
3.B |
4.D |
5.B |
6.C |
7.C |
8.B |
9.A |
10.C |
11.C |
12.D |
13.A |
14.D |
15.C |
16.B |
17.A |
18.D |
19.D |
20.D |
21.B |
22.D |
23.C |
24.B |
25.B |
26.C |
27.C |
28.D |
29.C |
30.C |
31.B |
32.C |
33.D |
34.A |
35.B |
36.B |
37.B |
38.D |
39.C |
40.A |
Mã đề: 206
1.A |
2.D |
3.C |
4.A |
5.C |
6.D |
7.A |
8.C |
9.C |
10.A |
11.C |
12.D |
13.C |
14.A |
15.B |
16.A |
17.C |
18.B |
19.C |
20.D |
21.D |
22.A |
23.A |
24.A |
25.D |
26.A |
27.C |
28.B |
29.B |
30.C |
31.C |
32.D |
33.D |
34.B |
35.C |
36.B |
37.A |
38.A |
39.C |
40.D |
Mã đề: 207
1.C |
2.A |
3.B |
4.A |
5.B |
6.B |
7.C |
8.D |
9.A |
10.A |
11.B |
12.D |
13.D |
14.A |
15.A |
16.C |
17.C |
18.A |
19.D |
20.D |
21.B |
22.A |
23.D |
24.C |
25.A |
26.A |
27.C |
28.C |
29.D |
30.C |
31.A |
32.D |
33.C |
34.C |
35.A |
36.A |
37.D |
38.A |
39.C |
40.C |
Mã đề: 208
1.B |
2.D |
3.D |
4.A |
5.B |
6.B |
7.A |
8.C |
9.B |
10.C |
11.A |
12.C |
13.B |
14.A |
15.D |
16.B |
17.D |
18.A |
19.B |
20.D |
21.D |
22.D |
23.C |
24.D |
25.B |
26.D |
27.A |
28.C |
29.D |
30.C |
31.B |
32.C |
33.C |
34.D |
35.A |
36.B |
37.C |
38.B |
39.C |
40.C |
Mã đề: 211
1.D |
2.B |
3.A |
4.D |
5.C |
6.A |
7.C |
8.D |
9.C |
10.D |
11.C |
12.D |
13.D |
14.B |
15.B |
16.C |
17.A |
18.D |
19.B |
20.C |
21.D |
22.A |
23.B |
24.D |
25.A |
26.A |
27.B |
28.D |
29.B |
30.C |
31.B |
32.C |
33.A |
34.A |
35.C |
36.A |
37.D |
38.A |
39.B |
40.A |
Mã đề: 212
1.C |
2.A |
3.D |
4.D |
5.C |
6.A |
7.C |
8.D |
9.B |
10.B |
11.B |
12.D |
13.C |
14.C |
15.B |
16.D |
17.C |
18.B |
19.D |
20.A |
21.B |
22.A |
23.B |
24.C |
25.B |
26.C |
27.B |
28.C |
29.A |
30.C |
31.A |
32.C |
33.B |
34.A |
35.D |
36.A |
37.A |
38.D |
39.A |
40.A |
Mã đề: 213
1.C |
2.B |
3.D |
4.D |
5.A |
6.D |
7.D |
8.B |
9.C |
10.B |
11.B |
12.A |
13.D |
14.C |
15.C |
16.A |
17.D |
18.B |
19.C |
20.B |
21.A |
22.B |
23.B |
24.A |
25.D |
26.D |
27.C |
28.D |
29.C |
30.A |
31.B |
32.D |
33.C |
34.D |
35.C |
36.C |
37.B |
38.C |
39.D |
40.C |
Mã đề: 214
1.D |
2.B |
3.A |
4.C |
5.C |
6.C |
7.A |
8.C |
9.A |
10.A |
11.D |
12.A |
13.B |
14.B |
15.C |
16.D |
17.C |
18.A |
19.B |
20.B |
21.C |
22.A |
23.D |
24.C |
25.B |
26.B |
27.B |
28.D |
29.D |
30.A |
31.D |
32.A |
33.C |
34.D |
35.A |
36.B |
37.D |
38.C |
39.B |
40.A |
Mã đề: 216
1.D |
2.A |
3.C |
4.D |
5.C |
6.C |
7.A |
8.D |
9.A |
10.C |
11.B |
12.B |
13.C |
14.D |
15.A |
16.A |
17.D |
18.D |
19.B |
20.C |
21.D |
22.C |
23.C |
24.A |
25.B |
26.B |
27.B |
28.A |
29.D |
30.A |
31.C |
32.B |
33.D |
34.C |
35.A |
36.B |
37.D |
38.B |
39.A |
40.C |
Mã đề: 217
1.D |
2.D |
3.C |
4.C |
5.D |
6.D |
7.C |
8.A |
9.B |
10.A |
11.A |
12.C |
13.B |
14.C |
15.D |
16.A |
17.C |
18.A |
19.B |
20.A |
21.D |
22.A |
23.D |
24.B |
25.D |
26.B |
27.C |
28.A |
29.B |
30.A |
31.D |
32.C |
33.B |
34.B |
35.C |
36.C |
37.B |
38.D |
39.B |
40.B |
Mã đề: 222
1.B |
2.A |
3.B |
4.A |
5.B |
6.A |
7.B |
8.B |
9.C |
10.C |
11.D |
12.B |
13.B |
14.C |
15.D |
16.A |
17.A |
18.D |
19.D |
20.B |
21.C |
22.D |
23.A |
24.D |
25.C |
26.A |
27.C |
28.A |
29.D |
30.B |
31.C |
32.C |
33.D |
34.D |
35.A |
36.B |
37.D |
38.D |
39.D |
40.A |
Mã đề: 223
1.D |
2.B |
3.A |
4.B |
5.A |
6.D |
7.A |
8.D |
9.A |
10.D |
11.D |
12.A |
13.D |
14.A |
15.B |
16.C |
17.C |
18.C |
19.D |
20.A |
21.A |
22.B |
23.D |
24.C |
25.C |
26.B |
27.D |
28.D |
29.A |
30.C |
31.A |
32.D |
33.C |
34.C |
35.D |
36.D |
37.B |
38.C |
39.C |
40.B |
Mã đề: 224
1.A |
2.D |
3.C |
4.B |
5.D |
6.B |
7.C |
8.A |
9.B |
10.C |
11.D |
12.D |
13.C |
14.A |
15.D |
16.B |
17.C |
18.B |
19.D |
20.C |
21.B |
22.A |
23.C |
24.C |
25.D |
26.A |
27.D |
28.B |
29.D |
30.B |
31.C |
32.C |
33.D |
34.A |
35.B |
36.A |
37.A |
38.B |
39.A |
40.A |
>> ĐANG CẬP NHẬT - NHẤN F5 ĐỂ THEO DÕI ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 2019
#Mã đề 222
-----------------------------------------------------------------------------------------
>>> xem thêm Đáp án đề thi môn Địa lý kì thi THPT Quốc Gia năm 2019
>>> xem thêm Đáp án đề thi môn Giáo dục Công dân kì thi THPT Quốc Gia năm 2019
>>> xem thêm Đáp án đề thi môn Tiếng Anh kì thi THPT Quốc Gia năm 2019
>>> xem thêm Đáp án đề thi môn Hóa học kì thi THPT Quốc Gia năm 2019
>>> xem thêm Đáp án đề thi môn Toán học kì thi THPT Quốc Gia năm 2019
-----
Trên đây là đề thi và đáp án đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý. Mời các bạn thí sinh cùng đón xem đáp án các môn còn lại tại /. Chúc các bạn thi tốt và có điểm số như ý để được trúng tuyển vào ngành học, trường học yêu thích. Đối với những thí sinh muốn dùng điểm học bạ để xét tuyển, có thể đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến vào đại học của DNU tại đây.
-----
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
Phòng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam
Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng –Thanh Xuân – Hà Nội
Điện thoại: (024) 62 60 2929/ 62 59 2828
Website: tuyensinh.dainam.edu.vn; Dainam.edu.vn
Hotline: 0961 59 5599 / 0931 59 5599
Đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến vào đại học của DNU tại đây.
Đăng ký tư vấn tuyển sinh 2025
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng

Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
