ĐỀ ÁN TỰ CHỦ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2017
Đăng ngày 14/03/2017
2.315 lượt xem

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM ============== |
ĐỀ ÁN TỰ CHỦ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2017 Hà Nội, 2 - 2017 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | |
|
|
|
Số: /ĐT- ĐN | ||
V/v đề án tuyển sinh riêng năm 2016 | Hà nội, ngày 5 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi: Bộ giáo dục và Đào tạo
Căn cứ điều 34 về Tổ chức tuyển sinh của Luật Giáo dục Đại học được Quốc hội thông qua ngày 18/06/2012;
Căn cứ công văn số 37/2017/ BGDĐT- GD ĐH ngày 6 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về việc rà soát, cung cấp và công bố thông tin tuyển sinh hệ chính quy đại học năm 2017.
Căn cứ thông tư số 05/2017/ TT- BGD ĐT ngày 25 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về việc ban hành quy chế tuyển sinh dại học hệ chính quy.
Trường Đại học Đại Nam đã xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh năm 2017 với mục tiêu:
- Lựa chọn được nguồn sinh viên nhập học có chất lượng và phù hợp với nhu cầu, điều kiện của nhà trường;
- Đảm bảo tính khách quan, công bằng, không phát sinh tiêu cực;
- Khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn lực, đội ngũ cán bộ giảng viên, cơ sở vật chất đã được Hội đồng quản trị Trường Đại học Đại Nam đầu tư;
(Đề án tuyển sinh chi tiết được đính kèm theo công văn này)
Trường Đại học Đại Nam kính trình Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, tạo điều kiện thuận lợi và phê duyệt đề án để Nhà trường sớm triển khai thực hiện, góp phần vào sự nghiệp đổi mới giáo dục và đào tạo của đất nước.
Trân trọng
KT.HIỆU TRƯỞNG | ||
Nơi gửi: | PHÓ HIỆU TRƯỞNG | |
- Như trên; | ||
- Chủ tịch HĐQT; - BGH; |
||
- Lưu ĐT, VP. |
TS. Lương Cao Đông |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
- Thông tin chung về trường (Tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
- Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
- Sứ mệnh: Đào tạo ra nguồn nhân lực có chất lượng cao trong các lĩnh vực: Kinh tế; Kỹ thuật - Công nghệ; Khoa học Xã hội - Nhân văn; Y- Dược học và Ngoại ngữ phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ:
Cơ sở chính: Số 1, Phố Xốm, phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
Cơ sở 1: Số 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (04) 35577799 - Fax: (04) 35578759
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: www.dainam.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành | Quy mô hiện tại | |||
ĐH | CĐSP | |||
GD chính quy (ghi rõ số NCS, số học cao học, số SV đại học) | GDTX (ghi rõ số SV ĐH) | GD chính quy | GDTX | |
Nhóm ngành I | ||||
Nhóm ngành II | ||||
Nhóm ngành III | 905 CH; 1424 ĐH | |||
Nhóm ngành IV | ||||
Nhóm ngành V | 780 ĐH | |||
Nhóm ngành VI | 2029 ĐH | |||
Nhóm ngành VII | 327 ĐH | |||
Tổng (ghi rõ cả số NCS, cao học, SV ĐH, CĐ) | 5465 (905 CH; 4560 ĐH) |
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trong 2 năm gần đây Trường Đại học Đại Nam thực hiện hai phương thức tuyển sinh như sau:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì (với một số ngành đặc thù Nhà trường xét kèm theo kết quả môn thi năng khiếu do Trường Đại học Đại Nam tổ chức thi).
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt | Năm tuyển sinh -2 | Năm tuyển sinh -1 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển (PA1/PA2) | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển (PA1/PA2) | |
Nhóm ngành III - Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: Toán; Văn, Lý - Ngành Tài chính ngân hàng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: Toán; Văn, Lý - Ngành Kế toán Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: Toán; Văn, Lý - Ngành Quản trị kinh du lịch KS Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: C00 - Ngành Luật kinh tế Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: C00 |
140 140 140 0 200 |
128 61 106 0 199 |
15/18 15/18 15/18 15/18 |
150 150 150 200 200 |
33 11 38 13 61 |
15/18 15/18 15/18 15/18 15/18 |
Nhóm ngành V - Ngành Công nghệ thông tin Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: Toán; Tin học, Tiếng Anh - Ngành Xây dựng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán; Văn, Lý - Ngành Kiến trúc Tổ hợp 1: V00 Tổ hợp 2: Văn, Sử, Vẽ MT Tổ hợp 3: Văn, Địa, Vẽ MT Tổ hợp 4: Văn, Tiếng Anh, Ve MT |
130 50 50 |
120 37 14 |
15/18 15/18 15/18 |
100 50 50 |
43 10 0 |
15/18 15/18 15/18 |
Nhóm ngành VI - Ngành Dược học Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: A01 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: Toán; Văn, Tiếng Anh - Ngành Điều dưỡng Tổ hợp 1: A00 Tổ hợp 2: B00 Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán; Hóa, Văn |
300 0 |
316 0 |
16/18 0 |
300 50 |
358 48 |
15/18 15/18 |
Nhóm ngành VII - Ngành Ngôn ngữ Anh Tổ hợp 1: A01 Tổ hợp 2: D01 Tổ hợp 3: Toán, Sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Sử, Tiếng Anh - Ngành Quan hệ công chúng Tổ hợp 1: C00 Tổ hợp 2: D01 Tổ hợp 3: Toán, Sử, Văn Tổ hợp 4: Văn, Sử, Tiếng Anh |
50 50 |
52 40 |
15/18 15/18 |
80 120 |
22 22 |
15/18 15/18 |
Tổng | 1300 | 1074 | X | 1600 | 660 | X |
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức sau:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
TT |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU | |
Sử dụng kết quả thi THPT | Sử dụng kết quả học tập lớp 12 | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 20 | 30 |
2 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 60 | 90 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | 35 | 65 |
4 | Kế toán | 52340301 | 50 | 100 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 50 | 100 |
6 | Quan hệ công chúng | 52360708 | 35 | 65 |
7 | Luật kinh tế | 52380107 | 50 | 100 |
8 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 30 | 100 |
9 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | 25 | 45 |
10 | Kiến trúc | 52580102 | 20 | 30 |
11 | Dược học | 52720401 | 100 | 200 |
12 | Điều dưỡng | 52720501 | 70 | 130 |
Tổng cộng | 545 | 1055 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT là tổng điểm trung bình học tập 03 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Đủ tiêu chuẩn xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo; có hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên;
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
TT |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | MÃ TỔ HỢP MÔN |
1 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D11 |
2 | Quản trị kinh doanh | 52340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00 D01 C03 D10 |
3 | Tài chính ngân hàng | 52340201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
D01 D90 A12 C14 |
4 | Kế toán | 52340301 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
A01 D01 A15 C14 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
A00 A01 D01 C00 |
6 | Quan hệ công chúng | 52360708 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
C00 D15 C19 C20 |
7 | Luật kinh tế | 52380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C00 A08 A09 C19 |
8 | Công nghệ thông tin | 52480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
A00 K01 A15 D84 |
9 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân |
A00 A01 A12 A15 |
10 | Kiến trúc | 52580102 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật (*) |
V00 V01 H08 H06 |
11 | Dược học | 52720401 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Ngữ văn |
A00 D07 B00 C02 |
12 | Điều dưỡng | 52720501 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
A00 A01 B00 C00 |
(*) Môn thi năng khiếu:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn vẽ mỹ thuật
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
2.7.1. Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
2.7.2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển
- Đợt 1: 20/2/2017 – 20/4/2017 dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước;
Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017 chưa có học bạ, bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng) từ ngày 01/7/2017 – 15/07/2017
- Đợt 2: 21/7/2017 – 20/8/2017
- Đợt 3: 21/8/2017 – 20/9/2017
- Đợt 4: 21/9/2017 – 20/10/2017
- Đợt 5: 21/10/2017 – 20/11/2017
- Đợt 6: 21/11/2017 – 20/12/2017
2.7.3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:
Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi.
Phương thức:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam.
+ Gửi phát nhanh qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 04.3555 77 99
+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường (http://dainam.edu.vn; http://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);
2.7.4. Thi môn năng khiếu: Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi THPT quốc gia và theo kết quả học tập THPT lớp 12):
+ Lịch thi:
- Ngày thi: 06/07/2017
- Công bố kết quả: 10/7/2017
2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển;
2.10.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);
Học phí theo tháng (mỗi năm học 10 tháng) đối với từng ngành:
- Ngành Dược học : 2,400,000đ/tháng
- Ngành Điều dưỡng : 1,900,000đ/tháng
- Ngành Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành : 1,500,000đ/tháng
- Các ngành còn lại : 1,200,000đ/tháng
Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%;
3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT | Tên | Các trang thiết bị chính |
1 | Phòng máy tính | 4 phòng vơi diện tích 826m2, 224 máy tính, |
2 | Phòng lab mạng máy tính | 70m2 với 7 máy chủ, 4 router sisco, nhiều thiết bị mạng và đường truyền.. |
3 | Phòng thí nghiệm Hóa – Dược, Điều dưỡng | 21 phòng với diện tích 1515m2 với đầy đủ các thiết bị thí nghiệm sinh – hóa – bào chế, phân tích, hóa dược, vi sinh, ký sinh… |
4 | Các phòng thực hành điều dưỡng | 6 phòng thực hành điều dưỡng với 420 m2: Phòng thực hành điều dưỡng mô phỏng; phòng thực hành cơ bản; phòng thực hành tiền lâm sang; phòng phục hồi chức năng,Y học cổ truyền và GDSK cộng đồng; phòng thực hành giải phẫu, sinh lý, mô phôi |
5 | Xưởng thực hành kỹ thuật | 780m2 |
6 | Ngân hàng thực hành | 02 phòng với diện tích 286m2 |
7 | Phòng giáo dục thể chất | 01 phòng với trang thiết bị hiện đại |
8 | Thư viện | 340m2 |
9 | Nhà ăn sinh viên | 1380m2 |
10 | Ký túc xá | 5000m2 với 1400 chỗ |
- Thống kê phòng học
TT | Loại phòng | Số lượng |
1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 5 |
2 | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 8 |
3 | Phòng học từ 50-100 chỗ | 43 |
4 | Số phòng học dưới 50 chỗ | 26 |
5 | Số phòng học đa phương tiện | 3 |
- Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT | Nhóm ngành đào tạo | Số lượng |
Nhóm ngành I | - | |
Nhóm ngành II | - | |
Nhóm ngành III | 1748 | |
Nhóm ngành IV | - | |
Nhóm ngành V | 1447 | |
Nhóm ngành VI | 1288 | |
Nhóm ngành VII | 1289 |
- Danh sách giảng viên cơ hữu (file DDN_giangvien.xls)
4. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 năm gần nhất)
Nhóm ngành | Chỉ tiêu Tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Trong đó số SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng | ||||
ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | |
Nhóm ngành I | ||||||||
Nhóm ngành II | ||||||||
Nhóm ngành III | 1570 | 653 | 1707 | 1655 | ||||
Nhóm ngành IV | ||||||||
Nhóm ngành V | 430 | 224 | 443 | 434 | ||||
Nhóm ngành VI | 650 | 722 | ||||||
Nhóm ngành VII | 300 | 136 | 76 | 75 | ||||
Tổng | 2900 | 1735 | 2226 | 2160 |
5. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm và chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm: ....
1. Tổng Doanh thu hợp lệ : 95 tỷ
2. Tổng Chi phí : 82 tỷ
3. Tính trên tổng bình quân SV: 5.000 SV (không bao gồm hệ cao học)
4. CP đào tạo bình quân / SV/ năm = 16.000.000đ/ SV
Hà Nội, Ngày 3 tháng 2 năm 2017
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TS. Lương Cao Đông
Bài viết mới nhất
Xem tất cả Bài viết
Bài viết liên quan
Xem tất cả Bài viết liên quan
Đăng ký tư vấn tuyển sinh 2025
Năm 2025, Trường Đại học Đại Nam tuyển sinh
36 ngành đào tạo
thuộc các khối ngành: Sức khoẻ, Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Kinh doanh và Khoa học Xã hội & Nhân văn.
Đăng ký ngay để nhận
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng

Đăng ký ngay để nhận
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
