Đại học Đại Nam chính thức công bố Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

Ngày 19/5, Trường Đại học Đại Nam chính thức công bố Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm học 2020 - 2021. Theo đó, Đại học Đại Nam xét tuyển 1.820 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy ở 16 ngành học thuộc 4 khối đào tạo, gồm: Sức khỏe, kỹ thuật, kinh tế và khoa học xã hội – nhân văn theo hai phương thức xét tuyển.
Năm học 2020-2021, Trường Đại học Đại Nam xét tuyển 1.820 chỉ tiêu ở 16 ngành đào tạo.
Phương thức 1, thí sinh sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Hội đồng tuyển sinh công bố công khai trước 03/9/2020. Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2019 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
Phương thức 2, thí sinh sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Riêng với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên. Với ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên. Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Thí sinh và phụ huynh đăng ký xét tuyển trình độ Đại học chính quy vào Đại học Đại Nam.
Ngành và khối xét tuyển:
TT |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
MÃ TỔ HỢP MÔN |
1 |
Y khoa |
7720101 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Sinh vật, Tiếng Anh |
A00 A01 B00 B08 |
2 |
Dược học |
7720201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A11 B00 D07 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Toán, Hóa học, Sinh vật Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
B00 C14 D07 D66 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00 C03 D01 D10 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C01 C14 D01 |
6 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C14 D01 |
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A08 A09 C00 C19 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
A00 K01 A10 D84 |
9 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 A11 |
10 |
Kiến trúc |
7580102 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) |
V00 V01 H08 H06 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Lịch sử, Địa lý Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A07 A08 C00 D01 |
12 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
C00 C19 D01 D15 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D01 D09 D11 D14 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ** Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ ** Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân |
C00
|
15 |
Đông phương học |
7310608 |
Toán, Vật lý, Ngoại ngữ ** Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ** Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ ** |
C00
|
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ** Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ** Ngữ văn, Ngoại ngữ**, Giáo dục công dân |
C00
|
(*) Môn thi năng khiếu:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn Vẽ mỹ thuật
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
(**) Môn ngoại ngữ: một trong các môn tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật.
Hồ sơ xét tuyển, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
1. Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô công chứng)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/05/2020
- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020: Đợt chính thức từ ngày: 25/8/2020 đến 05/9/2020
3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:
- Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Phương thức:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam.
+ Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 024.3555 77 99
+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường (http://www.dainam.edu.vn; http://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);
Lưu ý: Thi môn năng khiếu, Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT lớp 12):
- Ngày thi: 15/08/2020
- Công bố kết quả: 25/8/2020
Thí sinh xem thông tin chi tiết về Đề án tuyển sinh 2020 TẠI ĐÂY
Thi sinh xem thông tin ĐỀ ÁN TUYỂN SINH 2021 TẠI ĐÂY
Đăng ký tư vấn tuyển sinh 2025
Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng

Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí lên tới 55 tỷ đồng
